05 March 2014

Thông số cấu hình Modem ADSL của FPT, VNN, Viettel

Thông số cấu hình Modem ADSL của FPT, VNN, Viettel
1: Kết nối vào mạng VNN:
WAN Configuration
VPI: 0
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)

2: Kết nối vào mạng FPT:
WAN Configuration
VPI: 0
VCI: 33
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)

3: Kết nối vào mạng Viettel:
WAN Configuration
VPI: 8
VCI: 35
ENCAPSULATION: PPPoE LCC
User name: tên truy nhập
Password: mật khẩu (Có thể thay đổi)

Trong phần TCP/IP setting của máy trạm bạn chỉ cần add thêm thông tin sau

Default Gateway: 10.0.0.2 hoặc 192.168.0.1 hoặc 192.168.1.1, ... (Đây là địa chỉ IP của router)

Preferred DNS Server:
VNN: 203.162.4.190
FPT: 210.245.0.58
Viettel: 203.113.131.1

Alternate DNS Server:
VDC: 203.162.4.191
FPT: 210.245.0.11
Viettel: 203.113.131.2

Trên đây là những thông số thiết yếu nhất để bạn có thể sử dụng internet, còn sau đây là một số thông tin thêm tuỳ theo nhu cầu sử dụng các bạn có thể dùng hay không là tuỳ ý:

LAN Configuration
IP Address: 10.0.0.2, hoặc 192.168.0.1 (Tùy ý, nhưng phải trùng với Default Gateway)
Subnet mask: 255.255.255.0
DHCP Server: Enable (Tự động cấp IP)
User Defined Start Address: 10.0.0.4 (IP đầu trong dải được cấp)
User Defined End Address: 10.0.0.254 (IP cuối trong dải được cấp)

DNS Configuration
Preferred DNS Server: 203.162.4.190 (VNN) / 210.245.0.58 (FPT) / 203.113.131.1 (Viettel)
Alternate DNS Server: 203.162.4.191 (VNN) / 210.245.0.11 (FPT) / 203.113.131.2 (Viettel)

Sau khi cấu hình router theo như trên đây trong phần TCP/IP settings của các máy trạm không cần phải khai báo gì cả, cứ chọn Obtain an IP Address Automatically và Obtain DNS Server Address Automatically là xong.

Để dùng được các ứng dụng khác như Web Server, FTP Server, Mail Server, VPN Server các bạn add các port dưới đây trỏ tới IP của máy chủ:

Virtual Server Configuration
Port: 80 Type: TCP (Web Server)
Port: 443 Type: TCP (Https)
Port: 21 Type: TCP (FPT Server)
Port: 1723 Type: TCP (VPN)
Port: 1701 Type: TCP (VPN)
Port: 47 Type: TCP (VPN)
Port: 25 Type: TCP (SMTP)
Port: 110 Type: TCP (POP3)

Danh sách DNS Server của các ISP Vietnam

VNN
203.162.0.11
203.162.4.1
203.162.0.10

MegaVNN (ADSL HCM)
203.162.4.190
203.162.4.191

FPT
210.145.31.130
210.145.31.10
210.145.31.20
210.145.24.22
210.145.24.20

Viettel
203.113.131.1
203.113.131.2

NetNam
203.162.7.89
203.162.6.71
203.162.7.80
203.162.7.89

Bongda lu

Tỷ số trực tuyến bongdalu